UBND QUẬN HẢI AN
TRƯỜNG MN THÀNH TÔ
Số: 20 /BC-TMN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thành Tô, ngày 1 tháng 4 năm 2024
|
BÁO CÁO CÔNG TÁC THÁNG 3. KẾ HOẠCH THÁNG 4
NĂM HỌC 2023-2024
I. BÁO CÁO CÔNG TÁC THÁNG 3.
1. Cán bộ giáo viên nhân viên
TT
|
Nội dung
|
Số tháng trước
|
Số tháng này
|
Tăng giảm
|
Lý do
|
1
|
Ban giám hiệu
|
3
|
3
|
|
|
2
|
Giáo viên
|
22
|
22
|
|
|
3
|
Cô nuôi
|
3
|
3
|
|
|
4
|
Nhân viên
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Lao công bảo vệ
|
3
|
3
|
|
|
Cộng
|
32
|
32
|
|
|
2. Số học sinh
TT
|
Nội dung
|
Tổng số HS
|
Mẫu giáo
|
Nhà trẻ
|
3 Tuổi
|
4 Tuổi
|
5 Tuổi
|
1
|
Số lớp
|
10
|
2
|
3
|
3
|
2
|
|
Tăng giảm so với tháng trước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Số học sinh
|
246
|
60
|
71
|
71
|
44
|
|
Tăng giảm so với tháng trước
|
+17
|
+4
|
+5
|
+3
|
+5
|
3. Công tác giáo dục.
3.1. Đánh giá kế hoạch thực hiện nhiệm vụ chuyên môn
* Ưu điểm:
- Các lớp nộp giáo án đảm bảo đúng thời gian quy định
- Mục tiêu, nội dung đưa vào phù hợp đảm bảo theo chương trình giáo dục do Bộ giáo dục Đào tạo quy định, phù hợp với điều kiện nhà trường, học sinh của từng lớp
- Tổ chức nhiều hoạt động thực hành trải nghiệm vào các hoạt động một ngày của trẻ
4. Công tác CNTT – Trang Web-site
- Thường xuyên cập nhật thông tin và đưa tin lên trang Website các hoạt động của trường. Tổng hợp các bài đăng cụ thể như sau:
STT
|
NỘI DUNG
|
PHỤ TRÁCH
|
I
|
GIÁO DỤC
|
ĐC VÂN
|
1
|
|
|
2
|
Giờ học: Đi trên ván dốc lớp 5A1
|
|
3
|
|
|
4
|
Báo cáo công tác tháng 2
|
|
5
|
Kế hoạch tháng 3
|
|
6
|
Hoạt động tạo hình lớp 3C1
|
|
7
|
Độ tuổi nào trẻ bắt đầu học ngoại ngữ (Lớp 3C1)
|
|
8
|
Hãy cùng bé yêu lớp 3C1 học cách giao tiếp tích cực, đúng cách và yêu thương
|
|
9
|
Cùng các bé lớp 4B1 gửi ngàn lời yêu thương đến mẹ
|
|
10
|
Bố mẹ sẽ làm gì khi con bướng bỉnh, không nghe lời, không ngăn nắp, không có kỉ luật ? ( Lớp 4B2)
|
|
11
|
Giờ hoạt động trải nghiệm làm nước ép trái cây lớp NT1
|
|
12
|
Tiết mục văn nghệ của Trường mầm non Thành Tô tham gia Giao lưu văn nghệ viết tiếp truyền thống "Cát Bi Rực Lửa", kỷ niệm 70 năm chiến thắng Cát Bi (07/3/1954-07/3/2024), 70 năm chiến thắng Điện Biên Phủ (07/5/1954-07/5/2024)
|
|
13
|
Cảm ơn tình yêu không điều kiện của mẹ !!!!. 8_3 gửi tới những người mẹ. Lớp 4B3!
|
|
14
|
|
|
15
|
6 nguyên tắc ấy đều có trong việc dạy TA cho trẻ tại thành tô(Lớp 4B2)
|
|
16
|
Ba mẹ cùng các bé lớp 4B1 quan sát vườn rau nhé
|
|
17
|
|
|
18
|
Ba mẹ cùng đến với hoạt động vẽ con mèo của các bé lớp 4B1
|
|
19
|
Các bé lớp NT2 thực hiện giờ vệ sinh ăn ngủ thật là ngoan
|
|
20
|
Giờ học của các bé NT2 thật ngộ nghĩnh và đáng yêu
|
|
21
|
Giờ hoạt động góc của các bé lớp NT2
|
|
22
|
Nhân ngày 8/3 cùng các bé lớp 3c2 tặng những lời chúc, món quà đáng yêu tới mẹ ạ.
|
|
23
|
Nhân ngày 8/3 - ngày Quốc tế phụ nữ, các bạn nhỏ lớp 5A1 trường Mầm non Thành Tô đã cùng nhau tham gia hoạt động trải nghiệm "Bé làm thiệp chúc mừng" tặng bà, tặng mẹ... của mình
|
|
24
|
Thí nghiệm “ Hạt đậu nảy múa” lớp 3C1
|
|
25
|
Các bé lớp 4B3 làm con chuồn chuồn
|
|
26
|
Tổ chức kỷ niệm 8/3 của các bé 5A1
|
|
27
|
Giờ học tiết kể chuyện: Thỏ con đi học lớp 5A2
|
|
28
|
Giờ học tiếng anh của các bé lớp 5A2
|
|
II
|
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
|
ĐC VÂN
|
1
|
Hướng dẫn làm con chuồn chuồn
|
|
2
|
Hướng dẫn bé làm cơm Bento
|
|
3
|
Cơn mưa cầu vồng
|
|
4
|
Hạt đậu nhảy múa
|
|
5
|
Làm bưu thiếp mùng 8/3
|
|
III
|
CHĂM SÓC NUÔI DƯỠNG – HOẠT ĐỘNG CHUNG
|
ĐC LY
|
1
|
Chăm sóc trẻ khi trời chuyển lạnh (Lớp 3C1)
|
|
2
|
Đến lớp con được học những gì? (Lớp 4B2)
|
|
3
|
Giờ ngủ, giờ vệ sinh của các bé NT1
|
|
4
|
Ba mẹ cùng xem các bé lớp 5A1 thực hiện hoạt động rửa tay rửa mặt
|
|
6. Công tác chăm sóc nuôi dưỡng, y tế.
6.1. Công tác chăm sóc nuôi dưỡng.
6.1.1. Xây dựng thực đơn, tính định lượng thực tế từng món ăn.
- Xây dựng thực đơn tháng 02, tính định lượng các món ăn trong ngày đảm bảo dinh dưỡng nhu cầu thực tế cho trẻ.
6.1.2. Chất lượng nuôi dưỡng.
- Chất lượng nuôi dưỡng tháng 03/2024.
Độ tuổi
|
Protit
|
Lipit
|
Gluxit
|
Calo
|
Đánh giá
|
ĐV
|
TV
|
ĐV
|
TV
|
MG
|
16.9
|
9.2
|
17.7
|
6.4
|
85.9
|
665.7
|
Đảm bảo theo quy định
|
NT
|
17.7
|
8.4
|
17.3
|
6.9
|
75.8
|
626.9
|
- Chất lượng món ăn: Chế biến món ăn giữ được chất dinh dưỡng của thực phẩm, có mùi vị đặc trưng của món ăn, màu sắc đẹp, hấp dẫn.
6.2. Công tác y tế.
6.2.1. Tuyên truyền công tác phòng chống dịch bệnh.
- Các lớp thực hiện công tác tuyên truyền phòng chống dịch bệnh: Sốt xuất huyết, Cúm, Sốt phát ban....
- Thực hiện tốt công tác vệ sinh phòng, lớp đảm bảo vệ sinh, lớp học thông thoáng, sạch sẽ.
7. Công tác văn phòng.
7.1. Công tác văn thư – thủ quỹ
* Ưu điểm:
- Cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm: đảm bảo theo đúng kế hoạch
- Công văn đi đến: xử lý công văn đi đến đúng thời gian. Lưu trữ hồ sơ theo đúng quy định.Thực hiện hồ sơ sổ sách đảm bảo đủ hạng mục theo yêu cầu.
- Thực hiện nộp hồ sơ công văn đi đúng thời gian quy định. Lưu đầy đủ hồ sơ sổ sách.
7.2. Công tác kế toán
* Chế độ chính sách CBGVNV:
- Thực hiện chi trả lương và các khoản phụ cấp cho đ/c Dương Thị Liên thai sản đi làm lại.
- Chi lương và các khoản phụ cấp theo lương tháng 3/2024 cho CBGVNV.
- Hoàn thiện hệ thống hồ sơ sổ sách, phần mềm kế toán.
* Công khai: Tổng hợp nguồn thu- chi tháng 3:
STT
|
TÊN QUỸ
|
TỒN ĐẦU
|
THU
|
CHI
|
TỒN CUỐI
|
1
|
Học phí
|
436.182
|
0
|
0
|
436.182
|
2
|
Quản lý thêm giờ
|
17.772.770
|
77.813.000
|
68.884.064
|
26.701.706
|
3
|
Hỗ trợ nhân viên, QL
|
9.406.177
|
35.359.000
|
29.618.229
|
15.146.948
|
4
|
Thứ 7
|
2.686.005
|
13.500.000
|
6.664.000
|
9.522.005
|
5
|
Tiếng Anh
|
8.429.500
|
34.080.000
|
5.004.000
|
37.505.500
|
6
|
Chất đốt
|
6.687.383
|
11.752.000
|
10.984.495
|
7.454.888
|
7
|
Phí KB
|
166.508
|
66.168
|
0
|
232.676
|
8
|
Học hè
|
5.384.035
|
0
|
0
|
5.384.035
|
9
|
Tiền ăn
|
0
|
73.450.000
|
73.450.000
|
0
|
10
|
Tiền ăn sáng
|
6.492.800
|
13.668.000
|
6.716.600
|
13.444.200
|
11
|
Thiết bị bán trú
|
2.104.000
|
640.000
|
0
|
2.744.000
|
12
|
Đồ dùng học liệu hs
|
1.607.000
|
450.000
|
0
|
2.057.000
|
|
TỔNG
|
85.346.360
|
260.778.168
|
201.321.388
|
120.629.140
|
8. Công tác đảm bảo an toàn an ninh trường học (Lao công - Bảo vệ).
*Duy trì an toàn, an ninh trong Nhà trường.
- Duy trì việc bảo vệ tài sản của nhà trường không để mất mát, giữ gìn an ninh trật tự trong trường.
- Bộ phân lao công duy trì dọn dẹp vệ sinh trường lớp sạch sẽ chăm sóc cây vườn trường và các phòng chức năng, phòng hiệu bộ trong Nhà trường.
9. Cơ sở vật chất, xây dựng trường Chuẩn quốc gia.
- Cơ sở vật chất trong nhà trường được duy trì đảm bảo điều kiện xây dựng trường chuẩn quốc gia.
- CBGVNV, bảo vệ thường xuyên kiểm tra, rà soát các điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị, đồ chơi trong và ngoài lớp học báo cáo với đc Ly- PHT phụ trách CSVC để kịp thời xử lý.
10. Thực hiện việc phân loại rác thải sinh hoạt tại nguồn.
- Nhà trường đã chỉ đạo các lớp, các bộ phận thực hiện phân loại rác thải tại nguồn, có tái chế rác thải sinh hoạt, có sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi trường.
- Bố trí các thùng chứa rác hữa cơ và vô cơ trong khuôn viên nhà trường, lồng ghép trong chương trình học, vẽ tranh bảo vệ môi trường...
*Kết quả:
- Số thùng rác được trang bị: 32 thùng.
- Số lớp thực hiện: 10/10 lớp đạt 100%.
- Vận động phụ huynh HS trang bị thùng rác: 235/235 đạt 100%.
11. Công tác kiểm tra nội bộ
NGÀY
|
BP
|
HỌ TÊN
|
HĐ
|
NHẬN XÉT
|
XL
|
I
|
KIỂM TRA TOÀN DIỆN GIÁO VIÊN
|
|
13/3
|
|
Phạm Thị Thu Nga
|
HĐ Ném xa bằng 2 tay
|
*Ưu điểm:
- Tổ chức hoạt động đảm bảo đúng phương pháp
- Trẻ tích cực, hứng thú tham gia các hoạt động
*Tồn tại:
- Chuẩn bị đồ dùng chưa chu đáo
- Chọn nhạc cho bài tập PTC chưa phù hợp
- Giới thiệu trò chơi, luật chơi chưa roc ràng
|
Khá
|
|
|
|
HĐ góc: Xây bến cảng Hải Phòng
|
*Ưu điểm:
- Giới thiệu các góc chơi
- Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi ở các góc chơi
*Tồn tại:
- Ít sản phẩm của trẻ
- Các góc chơi chưa liên kết sản phẩm
- Không nên để góc chơi bác sĩ nếu khai thác nội dung chơi chưa phù hợp với chủ đề chơi
|
Khá
|
|
|
|
HĐ VSCS
|
+ Chuẩn bị đồ dùng phục vụ cho các hoạt động:
+ Đảm bảo nội dung yêu cầu của hoạt động.
+ Hướng dẫn trẻ thực hiện đúng thao tác, đúng quy trình.
+ Trẻ có nền nếp thói quen thực hiện thao tác kỹ năng rửa tay, rửa mặt, giờ ăn.
|
Tốt
|
14/3
|
|
Nguyễn Thị Thu Thảo
|
HĐH: Thỏ con đi học
|
*Ưu điểm:
Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi đảm bảo cho trẻ hoạt động
- Đồ dùng đảm bảo tính thẩm mỹ, sáng tạo
*Tồn tại:
- Giọng kể của cô chưa rõ theo nhân vật
- Nội dung ở hoạt động 3 chưa phù hợp với bài dạy
|
Khá
|
|
|
|
HĐG: Xây sân bay Cát Bi
|
*Ưu điểm:
- Giới thiệu các góc chơi
- Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi đảm bảo
*Tồn tại:
- Các góc chơi chưa liên kết
|
Khá
|
|
|
Lê Thị Thanh Nhung
|
HĐVSCS
|
*Ưu điểm
+ Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng phục vụ cho hoạt động.
+ Trẻ thực hiện các thao tác đúng quy trình.
+ Trẻ ngoan có nề nếp hợp tác với giáo viên trong hoạt động, có ý thức chờ tới lượt.
*Tồn tại:
-GV lựa chọn thời điểm giới thiệu món ăn cho trẻ chưa phù hợp.
|
Tốt
|
19/3
|
|
Phạm Thị Hằng
|
HĐH: Mũ bảo hiểm của bé
|
*Ưu điểm:
- Chuẩn bị đồ dùng chu đáo
- Trẻ có kỹ năng đội mũ bảo hiểm
*Tồn tại:
- Thời gian tìm hiểu mũ bảo hơi dài
- Cô chưa giải thích rõ khi trẻ trả lời sai
|
Tốt
|
|
|
|
HĐG: Xây sân bay Cát Bi
|
*Ưu điểm:
- Giới thiệu các góc chơi
- Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi
*Tồn tại:
- Ít đồ dùng do trẻ tự làm
- Các góc chơi chưa liên kết
|
Khá
|
|
|
Nguyễn Thị Vân
|
HĐ VSCS
|
*Ưu điểm:
+ Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng phục vụ cho hoạt động
+ Rửa tay cho trẻ đúng quy trình, nhanh gọn, sạch sẽ.
+ Trẻ ăn hết suất.
*Tồn tại:
+ Giáo viên quản lý trẻ cần linh hoạt bao quát khi trẻ phía trong rửa tay gần xong phải mời các trẻ tiếp theo vào rửa tay tránh bị gián đoạn.
|
Tốt
|
|
KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG KHÁC
|
III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Tổng hợp kết quả Xếp loại CBGVNV
TS
|
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NHIỆM VỤ
|
ĐIỂM
|
XẾP LOẠI
|
GHI CHÚ
|
|
I
|
BAN GIÁM HIỆU
|
|
|
TỐT
|
KHÁ
|
TB
|
|
3
|
1
|
Bùi Thị Kim Hương
|
HT
|
19.5
|
Tốt
|
|
|
|
2
|
Lê Thùy Vân
|
Phó HT CM
|
19.25
|
Tốt
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Khánh Ly
|
Phó HT nuôi
|
19.0
|
Tốt
|
|
|
|
|
II
|
GIÁO VIÊN
|
|
|
|
|
|
|
19
|
1
|
Nguyễn Thị Vân
|
NT 18-24
|
18.25
|
Tốt
|
|
|
|
2
|
Lương Thị Thảo
|
18.25
|
Tốt
|
|
|
|
3
|
Đỗ Thị Hoa
|
NT 24-36
|
18.25
|
Tốt
|
|
|
|
4
|
Đỗ Kim Hương
|
18.25
|
Tốt
|
|
|
|
5
|
Tạ Thị Thuỷ
|
3C1
|
18.5
|
Tốt
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Thị Hiền
|
18.5
|
Tốt
|
|
|
|
7
|
Lương Thị Tâm
|
TT-3T
3C2
|
18.5
|
Tốt
|
|
|
|
8
|
Lê Thị Thanh Nhung
|
18.5
|
Tốt
|
|
|
|
9
|
Trần Thị Lan
|
TT-4T
4B1
|
18.5
|
Tốt
|
|
|
|
10
|
Bùi Thị Thảo
|
18.5
|
Tốt
|
|
|
|
11
|
Vũ Thị Hạnh
|
4B2
|
18.25
|
Tốt
|
|
|
|
12
|
Đỗ Thị Thu Hiền
|
18.25
|
Tốt
|
|
|
|
13
|
Bùi Thị Nga
|
4B3
|
18.5
|
Tốt
|
|
|
|
14
|
Bùi Thị Phương Thúy
|
18.5
|
Tốt
|
|
|
|
15
|
Vũ Thị Phương
|
5A1
|
18.5
|
Tốt
|
|
|
|
16
|
Phạm Thị Thu Nga
|
18.5
|
Tốt
|
|
|
|
17
|
Nguyễn Thị Thu Thảo
|
|
18.25
|
Tốt
|
|
|
|
18
|
Nguyễn T Thúy Quỳnh
|
5A2
|
18.25
|
Tốt
|
|
|
|
19
|
Phạm Thị Thanh Quỳnh
|
TT-5T
5A3
|
18.25
|
Tốt
|
|
|
|
20
|
Phạm Thị Hằng
|
18.25
|
Tốt
|
|
|
|
|
21
|
Vũ Thị Thu Trang
|
4B1
|
18.25
|
Tốt
|
|
|
|
|
1
|
Lê Thị Kim Oanh
|
NVNĂ
|
|
|
|
|
Nghỉ sinh
|
2
|
Hồ Thị Lan
|
17.75
|
|
Khá
|
|
|
3
|
Lương Thị Huế
|
17.75
|
|
Khá
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Sao Mai
|
17.75
|
|
Khá
|
|
|
|
IV
|
VĂN PHÒNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Nguyễn Thị Huyền
|
Kế toán
|
18.0
|
Tốt
|
|
|
|
|
V
|
LAO CÔNG-BV
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
Trần Tiến Triệu
|
Bảo vệ
|
18
|
Tốt
|
|
|
|
2
|
Trần Văn Khiêm
|
18
|
Tốt
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Xuân
|
LC
|
17.75
|
|
Khá
|
|
|
31
|
31
|
Số lượng
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
%
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- CBGVNV;
- Lưu:VT.
|
TM. NHÀ TRƯỜNG
|
|
T
|