UBND QUẬN HẢI AN
TRƯỜNG MN THÀNH TÔ
Số: 12 /BC-TMN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thành Tô, ngày 28 tháng 2 năm 2024
|
BÁO CÁO CÔNG TÁC THÁNG 2.
NĂM HỌC 2023-2024
I. BÁO CÁO CÔNG TÁC THÁNG 2.
1. Cán bộ giáo viên nhân viên
TT
|
Nội dung
|
Số tháng trước
|
Số tháng này
|
Tăng giảm
|
Lý do
|
1
|
Ban giám hiệu
|
3
|
3
|
|
|
2
|
Giáo viên
|
21
|
22
|
+1
|
1 gv nghỉ thai sản đi làm lại
|
3
|
Cô nuôi
|
3
|
3
|
|
|
4
|
Nhân viên
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Lao công bảo vệ
|
3
|
3
|
|
|
Cộng
|
31
|
32
|
+1
|
|
2. Số học sinh
TT
|
Nội dung
|
Tổng số HS
|
Mẫu giáo
|
Nhà trẻ
|
3 Tuổi
|
4 Tuổi
|
5 Tuổi
|
1
|
Số lớp
|
10
|
2
|
3
|
3
|
2
|
|
Tăng giảm so với tháng trước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Số học sinh
|
229
|
56
|
66
|
68
|
39
|
|
Tăng giảm so với tháng trước
|
-12
|
-4
|
-5
|
-4
|
+1
|
3. Công tác giáo dục.
3.1. Đánh giá kế hoạch thực hiện nhiệm vụ chuyên môn
* Ưu điểm:
- Các lớp nộp giáo án đảm bảo đúng thời gian quy định
- Mục tiêu, nội dung đưa vào phù hợp đảm bảo theo chương trình giáo dục do Bộ giáo dục Đào tạo quy định, phù hợp với điều kiện nhà trường, học sinh của từng lớp
- Tăng cường hoạt động thực hành trải nghiệm vào các hoạt động một ngày của trẻ
3.2. Nộp hình ảnh, sáng kiến, giáo án về phòng giáo dục
- Tổng số sản phẩm gửi đi :
+ Hình ảnh: Hình ảnh hoạt động trải nghiệm, hoạt động học, hoạt động ngoài trời, hoạt động góc, hoạt động lễ hội, hoạt động chăm sóc nuôi dưỡng
+ Sáng kiến: 04 bản
+ Giáo án hay: 06 giáo án
5. Công tác CNTT – Trang Web-site
- Thường xuyên cập nhật thông tin và đưa tin lên trang Website các hoạt động của trường. Tổng hợp các bài đăng cụ thể như sau:
STT
|
NỘI DUNG
|
PHỤ TRÁCH
|
I
|
GIÁO DỤC
|
ĐC VÂN
|
1
|
Chương trình “Tết sum vầy – Xuân chia sẻ” năm 2024 tại quận Hải An
|
|
2
|
Hội nghị kỷ niệm 94 năm Ngày thành lập Đảng cộng sản Việt Nam (03/02/1930-03/02/2024); trao tặng huy hiệu Đảng đợt 03/02; tổng kết công tác xây dựng Đảng và biểu dương, khen thưởng các tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc năm 2023
|
|
3
|
Các bạn ơi cùng chúng mình tô màu bức tranh hoa đào hoa mai đón tết nhé. Lớp NT2!
|
|
4
|
Trường MN Thành Tô trân trọng thông báo lịch nghỉ tết Nguyên đán Giáp Thìn năm 2024!
|
|
5
|
Ố la la la la Em chào Tết… Ố la la la … Em vẫn thích Tết ghê Team 5a1 văn nghệ chào đón tết!
|
|
6
|
|
|
7
|
Ba mẹ cùng xem các bé 5A1 viết câu đối để dành tặng người thân trong ngày Tết!
|
|
8
|
Giờ chơi tập buổi chiều phòng thể chất của các bé NT1 thật là vui.
|
|
9
|
Bé vui đón Tết lớp NT1
|
|
10
|
Các cô ba , anh tư lớp 4b3 cùng đón tết bình an.
|
|
11
|
Chúng con lớp NT 2 chúc các cô bác năm mới vui vẻ hạnh phúc.
|
|
12
|
|
|
13
|
Tết đến thật vui với các bé lớp 5A2
|
|
14
|
|
|
15
|
|
|
16
|
|
|
II
|
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
|
ĐC VÂN
|
1
|
Hướng đãn trẻ làm salad Nga
|
|
2
|
Dạy trẻ đọc thơ chú gà con
|
|
3
|
Hướng dẫn gấp máy bay
|
|
4
|
Làm thí nghiệm sự phun trào của núi lửa
|
|
5
|
Làm pháo hoa giấy
|
|
III
|
CHĂM SÓC NUÔI DƯỠNG – HOẠT ĐỘNG CHUNG
|
ĐC LY
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
Công tác chăm sóc giáo dục vệ sinh cá nhân trẻ trong độ tuổi mầm non
|
|
4
|
|
|
6. Công tác chăm sóc nuôi dưỡng, y tế.
6.1. Công tác chăm sóc nuôi dưỡng.
6.1.1. Xây dựng thực đơn, tính định lượng thực tế từng món ăn.
- Xây dựng thực đơn tháng 02, tính định lượng các món ăn trong ngày đảm bảo dinh dưỡng nhu cầu thực tế cho trẻ.
6.1.2. Chất lượng nuôi dưỡng.
- Chất lượng nuôi dưỡng tháng 02/2024.
Độ tuổi
|
Protit
|
Lipit
|
Gluxit
|
Calo
|
Đánh giá
|
ĐV
|
TV
|
ĐV
|
TV
|
MG
|
16.9
|
9.2
|
17.7
|
6.4
|
85.9
|
665.7
|
Đảm bảo theo quy định
|
NT
|
17.7
|
8.4
|
17.3
|
6.9
|
75.8
|
626.9
|
- Chất lượng món ăn: Chế biến món ăn giữ được chất dinh dưỡng của thực phẩm, có mùi vị đặc trưng của món ăn, màu sắc đẹp, hấp dẫn.
6.2. Công tác y tế.
6.2.1. Tuyên truyền công tác phòng chống dịch bệnh.
- Các lớp thực hiện công tác tuyên truyền phòng chống dịch bệnh: Sốt xuất huyết, Cúm, Sốt phát ban....
- Thực hiện tốt công tác vệ sinh phòng, lớp đảm bảo vệ sinh, lớp học thông thoáng, sạch sẽ.
7. Công tác văn phòng.
7.1. Công tác văn thư – thủ quỹ
* Ưu điểm:
- Cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm: đảm bảo theo đúng kế hoạch
- Công văn đi đến: xử lý công văn đi đến đúng thời gian. Lưu trữ hồ sơ theo đúng quy định.Thực hiện hồ sơ sổ sách đảm bảo đủ hạng mục theo yêu cầu.
- Thực hiện nộp hồ sơ công văn đi đúng thời gian quy định. Lưu đầy đủ hồ sơ sổ sách.
7.2. Công tác kế toán
* Chế độ chính sách CBGVNV:
- Thực hiện chi trả thu nhập tăng thêm 6 tháng đầu năm 2023 cho cán bộ công chức, viên chức.
- Truy lĩnh phụ cấp thâm niên cho đ/c Lê Thùy Vân.
- Chi lương và các khoản phụ cấp theo lương tháng 2/2024 cho CBGVNV.
- Chi Thưởng Tết Giáp Thìn năm 2024 cho CBGVNV toàn trường.
- Hoàn thiện hệ thống hồ sơ sổ sách, phần mềm kế toán.
* Công khai: Tổng hợp nguồn thu- chi tháng 2:
STT
|
TÊN QUỸ
|
TỒN ĐẦU
|
THU
|
CHI
|
TỒN CUỐI
|
1
|
Học phí
|
1.852.182
|
0
|
1.416.000
|
436.182
|
2
|
Quản lý thêm giờ
|
17.772.770
|
0
|
0
|
17.772.770
|
3
|
Hỗ trợ nhân viên, QL
|
9.406.177
|
0
|
0
|
9.406.177
|
4
|
Thứ 7
|
2.686.0005
|
0
|
0
|
2.686.0005
|
5
|
Tiếng Anh
|
40.000.000
|
0
|
31.570.500
|
8.429.500
|
6
|
Chất đốt
|
8.142.784
|
16.464.000
|
17.919.401
|
6.687.383
|
7
|
Phí KB
|
82.216
|
84.292
|
0
|
166.508
|
8
|
Học hè
|
5.384.035
|
0
|
0
|
5.384.035
|
9
|
Tiền ăn
|
0
|
102.900.000
|
102.900.000
|
0
|
10
|
Tiền ăn sáng
|
14.884.400
|
0
|
8.391.600
|
6.492.800
|
11
|
Thiết bị bán trú
|
2.104.000
|
29.980.000
|
29.980.000
|
2.104.000
|
12
|
Đồ dùng học liệu hs
|
1.157.000
|
450.000
|
0
|
1.607.000
|
|
TỔNG
|
127.645.569
|
149.878.292
|
192.177.501
|
85.346.360
|
8. Công tác đảm bảo an toàn an ninh trường học (Lao công - Bảo vệ).
*Duy trì an toàn, an ninh trong Nhà trường.
- Duy trì việc bảo vệ tài sản của nhà trường không để mất mát, giữ gìn an ninh trật tự trong trường.
- Bộ phân lao công duy trì dọn dẹp vệ sinh trường lớp sạch sẽ chăm sóc cây vườn trường và các phòng chức năng, phòng hiệu bộ trong Nhà trường.
9. Cơ sở vật chất, xây dựng trường Chuẩn quốc gia.
- Cơ sở vật chất trong nhà trường được duy trì đảm bảo điều kiện xây dựng trường chuẩn quốc gia.
- CBGVNV, bảo vệ thường xuyên kiểm tra, rà soát các điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị, đồ chơi trong và ngoài lớp học báo cáo với đc Ly- PHT phụ trách CSVC để kịp thời xử lý.
10. Thực hiện việc phân loại rác thải sinh hoạt tại nguồn.
- Nhà trường đã chỉ đạo các lớp, các bộ phận thực hiện phân loại rác thải tại nguồn, có tái chế rác thải sinh hoạt, có sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi trường.
- Bố trí các thùng chứa rác hữa cơ và vô cơ trong khuôn viên nhà trường, lồng ghép trong chương trình học, vẽ tranh bảo vệ môi trường...
*Kết quả:
- Số thùng rác được trang bị: 32 thùng.
- Số lớp thực hiện: 10/10 lớp đạt 100%.
- Vận động phụ huynh HS trang bị thùng rác: 235/235 đạt 100%.
11. Công tác kiểm tra nội bộ
NGÀY
|
BP
|
HỌ TÊN
|
HĐ
|
NHẬN XÉT
|
XL
|
I
|
KIỂM TRA TOÀN DIỆN GIÁO VIÊN
|
|
21/2
|
|
Bùi Thị Thảo
|
HĐ học Vẽ con mèo
|
*Ưu điểm:
- Chuẩn bị đủ đồ dùng cho trẻ hoạt động
- Giáo viên đảm nội dung trong giáo án
*Tồn tại:
- Chưa nhắc lại cách vẽ con mèo
- Kỹ năng vẽ của một số trẻ còn yếu
- Cần xem lại cách đặt câu hỏi
|
Khá
|
|
|
|
HĐ góc: Xây trang trại chăn nuôi
|
*Ưu điểm:
- Giới thiệu các góc chơi
- Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi
*Tồn tại:
- Ít sản phẩm của trẻ
- Các góc chơi chưa liên kết
|
Khá
|
|
|
|
HĐ VSCS
|
+ Chuẩn bị đồ dùng phục vụ cho các hoạt động:
+ Đảm bảo nội dung yêu cầu của hoạt động.
+ Hướng dẫn trẻ thực hiện đúng thao tác, đúng quy trình.
+ Trẻ có nền nếp thói quen thực hiện thao tác kỹ năng rửa tay, rửa mặt, giờ ăn.
|
Tốt
|
22/2
|
|
Lê Thị Thanh Nhung
|
HĐH: Xe lu và Xe ca
|
*Ưu điểm:
Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi đảm bảo cho trẻ hoạt động
- Đồ dùng đảm bảo tính thẩm mỹ, sáng tạo
*Tồn tại:
- Cách sử dụng đồ dùng đồ chơi của cô cần hợp lý hơn
- Khi trao đổi với trẻ cô cần cho trẻ ngồi xuống
|
Tốt
|
|
|
|
HĐG: Xây nhà ga
|
*Ưu điểm:
- Giới thiệu các góc chơi
- Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi
*Tồn tại:
- Nên tổ chức hoạt động sôi nổi hơn
- Các góc chơi chưa liên kết
|
Khá
|
|
|
Lê Thị Thanh Nhung
|
HĐVSCS
|
*Ưu điểm
+ Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng phục vụ cho hoạt động.
+ Trẻ thực hiện các thao tác đúng quy trình.
+ Trẻ ngoan có nề nếp hợp tác với giáo viên trong hoạt động, có ý thức chờ tới lượt.
*Tồn tại:
-GV lựa chọn thời điểm giới thiệu món ăn cho trẻ chưa phù hợp.
|
Tốt
|
23/2
|
|
Nguyễn Thị Vân
|
HĐH: Nước ép hoa quả
|
*Ưu điểm:
*Tồn tại:
- Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi đảm bảo cho trẻ hoạt động
- Đồ dùng đảm bảo tính thẩm mỹ
|
Khá
|
|
|
|
HĐG: Vườn cây ăn quả
|
*Ưu điểm:
- Giới thiệu các góc chơi
- Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi
*Tồn tại:
- Cách tổ chức hoạt động góc giống mẫu giáo
|
Khá
|
|
|
Nguyễn Thị Vân
|
HĐ VSCS
|
*Ưu điểm:
+ Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng phục vụ cho hoạt động
+ Rửa tay cho trẻ đúng quy trình, nhanh gọn, sạch sẽ.
+ Trẻ ăn hết suất.
*Tồn tại:
+ Giáo viên quản lý trẻ cần linh hoạt bao quát khi trẻ phía trong rửa tay gần xong phải mời các trẻ tiếp theo vào rửa tay tránh bị gián đoạn.
|
Tốt
|
|
KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG KHÁC
|
III
|
|
Công tác pháp chế
|
Kiểm tra công tác pháp chế, giải quyết đơn thư khiếu nại, tiếp công dân
|
Hồ sơ pháp chế đảm bảo theo quy định: Kiện troàn tổ pháp chế, xây dựng kế hoạch, phân công nhiệm vụ rõ ràng, cụ thể
- Nhà trường không để xảy ra tình trạng có đơn thư khiếu nại
|
Tốt
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Tổng hợp kết quả Xếp loại CBGVNV
TS
|
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NHIỆM VỤ
|
ĐIỂM
|
XẾP LOẠI
|
GHI CHÚ
|
|
I
|
BAN GIÁM HIỆU
|
|
|
TỐT
|
KHÁ
|
TB
|
|
3
|
1
|
Bùi Thị Kim Hương
|
HT
|
19.5
|
Tốt
|
|
|
|
2
|
Lê Thùy Vân
|
Phó HT CM
|
19.25
|
Tốt
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Khánh Ly
|
Phó HT nuôi
|
19.0
|
Tốt
|
|
|
|
|
II
|
GIÁO VIÊN
|
|
|
|
|
|
|
19
|
1
|
Nguyễn Thị Vân
|
NT 18-24
|
17.75
|
Khá
|
|
|
|
2
|
Lương Thị Thảo
|
17.75
|
Khá
|
|
|
|
3
|
Đỗ Thị Hoa
|
NT 24-36
|
17.75
|
Khá
|
|
|
|
4
|
Đỗ Kim Hương
|
17.75
|
Khá
|
|
|
|
5
|
Tạ Thị Thuỷ
|
3C1
|
18.25
|
Tốt
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Thị Hiền
|
18.0
|
Tốt
|
|
|
|
7
|
Lương Thị Tâm
|
TT-3T
3C2
|
18.25
|
Tốt
|
|
|
|
8
|
Lê Thị Thanh Nhung
|
18.0
|
Tốt
|
|
|
|
9
|
Trần Thị Lan
|
TT-4T
4B1
|
18.25
|
Tốt
|
|
|
|
10
|
Bùi Thị Thảo
|
17.75
|
Khá
|
|
|
|
11
|
Vũ Thị Hạnh
|
4B2
|
17.75
|
Khá
|
|
|
|
12
|
Đỗ Thị Thu Hiền
|
17.75
|
Khá
|
|
|
|
13
|
Bùi Thị Nga
|
4B3
|
18.0
|
Tốt
|
|
|
|
14
|
Bùi Thị Phương Thúy
|
17.75
|
Khá
|
|
|
|
15
|
Vũ Thị Phương
|
5A1
|
18.75
|
Tốt
|
|
|
|
16
|
Phạm Thị Thu Nga
|
18.0
|
Tốt
|
|
|
|
17
|
Nguyễn Thị Thu Thảo
|
|
18.0
|
Tốt
|
|
|
|
18
|
Nguyễn T Thúy Quỳnh
|
5A2
|
18.25
|
Tốt
|
|
|
|
19
|
Phạm Thị Thanh Quỳnh
|
TT-5T
5A3
|
19.0
|
Tốt
|
|
|
|
20
|
Phạm Thị Hằng
|
18.0
|
Tốt
|
|
|
|
|
21
|
Vũ Thị Thu Trang
|
4B1
|
18.25
|
Tốt
|
|
|
|
|
1
|
Lê Thị Kim Oanh
|
NVNĂ
|
|
|
|
|
Nghỉ sinh
|
2
|
Hồ Thị Lan
|
18.25
|
Tốt
|
|
|
|
3
|
Lương Thị Huế
|
18.5
|
Tốt
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Sao Mai
|
18.25
|
Tốt
|
|
|
|
|
IV
|
VĂN PHÒNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Nguyễn Thị Huyền
|
Kế toán
|
18.5
|
Tốt
|
|
|
|
|
V
|
LAO CÔNG-BV
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
Trần Tiến Triệu
|
Bảo vệ
|
18
|
Tốt
|
|
|
|
2
|
Trần Văn Khiêm
|
18
|
Tốt
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Xuân
|
LC
|
18
|
Tốt
|
|
|
|
31
|
31
|
Số lượng
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
%
|
|
|
|
|
|
|
II.KẾ HOẠCH THÁNG 3/2024
Thời gian
|
Nội dung
|
Bộ phận
thực hiện
|
Đánh giá kết quả
|
Tuần từ ngày 4-8/3
|
4-25/3
|
Điều tra rà soát đối tượng phổ cập giáo dục, xây dựng kế hoạch phát triển giáo dục năm học 2024-2025
|
BGH - GV
|
|
5/3
|
Kiểm tra công tác hành chính và hoạt động công nghệ thông tin.
|
BKTNB
|
|
6-30/3
|
Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ năm học, công tác phòng chống dịch bệnh theo mùa tại các cơ sở giáo dục mầm non.
|
PGD
|
|
8/3
|
Tổ chức hoạt động kỷ niệm ngày 8/3
|
|
|
Tuần từ ngày 11-15/3
|
12-14/3
|
Kiểm tra toàn diện 03 giáo viên: Phạm Thị Hằng, Phạm Thị Thu Nga, Nguyễn Thị Thu Thảo
|
BKTNB
|
|
15/3
|
Dự Hội thảo chuyên đề xây dựng trường học Hạnh phúc- tôn trọng quyền trẻ em tại mầm non Cát Bi
|
BGH-Giáo viên
|
|
Tuần từ ngày 18-29/3
|
18-19/3
|
Tham quan học tập một số nội dung do Sở GD&ĐT tổ chức:
- Ứng dụng phương pháp GDMN tiên tiến.
- Mô hình trường mầm non xanh - an toàn - thân thiện.
- Quan sát trẻ theo quá trình.
- Chuyển đổi số
|
BGH-GV
|
|
|
Dự hội thảo tiếp tục thực hiện đề án “Chăm sóc vì sự nghiệp trẻ em trong nhũng năm đầu đời tại gia đình và cộng đồng” tại trường MN Đông Hải 1
|
BGH - GV
|
|
28/3
|
Hội nghị tổng kết chương trình “ Tôi yêu Việt Nam” giai đoạn 2020-2024 tại trường MN Đằng Hải
|
BGH - GV
|
|
|
Nộp kế hoạch phát triển giáo dục năm học 2024-2024
|
BGH - GV
|
|
KẾ HOẠCH BỔ SUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- CBGVNV;
- Lưu:VT.
|
TM. NHÀ TRƯỜNG
|
|
T
|