Cập nhật : 7:58 Chủ nhật, 6/11/2022
Lượt đọc: 334

Công khai chất lượng chăm sóc giáo dục theo Thông tư 36/2017

Ngày ban hành: 6/11/2022Ngày hiệu lực: 6/11/2022
Nội dung:

UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

PHỤ LỤC 1

NỘI DUNG, HÌNH THỨC, THỜI ĐIỂM CÔNG KHAI

 
   

GIÁO DỤC MẦM NON

 

1. Hình thức và thời điểm công khai

a)  Công khai trên trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục:

- Thời điểm công khai: Tháng 9 hằng năm và trước khi khai giảng năm học hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan.

 - Thời gian công khai: Theo hướng dẫn của Phòng GDĐT.

b) Niêm yết công khai tại cơ sở giáo dục:

- Thời điểm công khai: Tháng 9 hằng năm và cập nhật đầu năm học hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan.

- Thời gian công khai: Niêm yết ít nhất 30 ngày liên tục kể từ ngày niêm yết.

c) Công khai tại cuộc họp cha mẹ trẻ hoặc phát tài liệu cho cha mẹ trẻ trước cuộc họp.

2. Nội dung thực hiện công khai

TT

Nội dung thực hiện công khai

Biểu mẫu

1

Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế

 

 

- Cam kết chất lượng giáo dục: Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được; chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện; kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển; các hoạt động hỗ trợ chăm sóc, giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non.

Biểu mẫu 1.1

 

- Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục thực tế: Số trẻ em/nhóm, lớp; số trẻ em học nhóm, lớp ghép; số trẻ em học hai buổi/ngày; số trẻ em khuyết tật học hòa nhập; số trẻ em được tổ chức ăn bán trú; số trẻ em được kiểm tra sức khỏe định kỳ; kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em; số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục, có sự phân chia theo các nhóm tuổi.

Biểu mẫu 1.2

 

- Kế hoạch xây dựng cơ sở giáo dục đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được qua các mốc thời gian.

Phụ lục 5

 

- Kim định cơ sở giáo dục mầm non: Công khai báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.

Theo biểu mẫu của đoàn đánh giá ngoài

2

Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục

 

 

- Cơ sở vật chất: Diện tích đất, sân chơi, tính bình quân trên một trẻ em; số lượng, diện tích các loại phòng học và phòng chức năng, tính bình quân trên một trẻ em; số lượng các thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có và còn thiếu so với quy định; số lượng đồ chơi ngoài trời, tính bình quân trên một nhóm hoặc lớp.

Biểu mẫu 1.3

 

- Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:

+ Slượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, chuẩn nghề nghiệp và trình độ đào tạo.

+ Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.

Biểu mẫu 1.4

Biểu mẫu 1.5

3

Công khai thu chi tài chính

 

 

- Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục:

+ Đối với các cơ sở giáo dục công lập: Công khai tài chính theo các văn bản quy định hiện hành về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân và các văn bản hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ. Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo các văn bản quy định hiện hành về công khai quản lý tài chính.

+ Đối với các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Công khai tình hình hoạt động tài chính theo các văn bản quy định hiện hành về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao môi trường. Công khai mức thu học phí, các khoản thu khác theo từng năm, số tiền ngân sách nhà nước hỗ trợ cho cơ sở giáo dục, các khoản thu từ viện trợ, tài trợ, quà biếu, tặng, các khoản phải nộp cho ngân sách nhà nước.

- Học phí và các khoản thu khác từ người học: Mức thu học phí và các khoản thu khác theo từng năm học và dự kiến cho 2 năm học tiếp theo.

- Các khoản chi theo từng năm học: Các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham quan học tập trong nước và nước ngoài; mức thu nhập hằng tháng của giáo viên và cán bộ quản lý (mức cao nhất, bình quân và thấp nhất); mức chi thường xuyên/trẻ; chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị.

Các biểu mẫu Phụ lục 6

 

- Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội.

Theo tình hình thực tế tại đơn vị

 

-Kết quảkim toán (nếu có): Thực hiện công khai kết quả kiểm toán theo quy định tại các văn bản quy định hiện hành về công khai kết quả kiểm toán và kết quả thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước.

Theo biểu mẫu của cơ quan kiểm toán nhà nước

 

 


UBND QUẬN HẢI AN

TRƯỜNG MẦM NON THÀNH TÔ

Biểu mẫu 1.1

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục, năm học 2022-2023

TT

Nội dung

Kết quả dự kiến đạt được trong năm học

Nhà trẻ

Mẫu giáo

I

Tên chương trình giáo dục mầm non thực hiện

* Thực hiện chương trình giáo dục Mầm non theo quy định của Bộ GD&ĐT với các nội dung chủ điểm:

1.Bé và các bạn

2.Đồ chơi của bé

3.Các bác trong trường MN

4. Mẹ và những người thân yêu

5. Phương tiện giao thông

6. Tết và Mùa xuân

7. Cây và những bông hoa đẹp

8. Những con vật đáng yêu

9. Mùa hè với bé

10. Bé lên mẫu giáo

* Thực hiện chương trình giáo dục Mầm non theo quy định của Bộ GD&ĐT với các nội dung chủ điểm:

1. Trường mầm non

2. Bản thân

3.Gia đình

4.Nghề nghiệp

5.Động vật

6.Mùa xuân

7. Thực vật

8. Phương tiện giao thông

9.Tài nguyên thiên nhiên

10. Quê hương, Bác Hồ-Trường tiểu học.

II

Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được

Khỏe mạnh, cân năng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.

-Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở nhà trẻ.

-Biếttự phục vụ, giữ gìn sức khỏe.

-Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn.

 

-Khỏe mạnh, cân năng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi

- Có một số hiểu biết về thực phẩm và lợi ích của việc ăn uống đối với sức khỏe

-Có một số thói quen, kỹ năng tốt trong ăn uống,giữ gìn sức khỏe và đảm bảo sự an toàn cho bản thân.

 

1

Chất lượng nuôi dưỡng trẻ

* Khẩu phần dinh dưỡng đạt:

620 ->640 Kcalo/ngày.

*Cân nặng:

+ Bình thường: 94%

+ Thừa cân, béo phì: 4%

+ Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân dưới: 2%.

* Chiều cao:

+ Bình thường: 94%

+ Thấp còi: 6%

 

*Khẩu phần dinh dưỡng đạt:

630- >680 Kcalo/ngày.

*Cân nặng:

+ Kênh bình thường: 93%

+ Thừa cân béo phì: 3%

+ Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân : 4%.

*Chiều cao:

+ Kênh bình thường: 98->99%

+ Kênh thấp còi: dưới 2%

 

2

Chất lượng chăm sóc sức khỏe, đảm bảo an toàn cho trẻ

- Trẻ được đảm bảo an toàn tuyệt đối trong mọi hoạt động.

- Trẻ được đảm bảo an toàn tuyệt đối trong mọi hoạt động.

3

Chất lượng giáo dục trẻ

Dự kiến các lĩnh vực trẻ cần đạt

* Tình cảm kỹ năng xã hội và thẩm mỹ

- Có ý thức về bản thân, mạnh dạn giao tiếp với những người gần gũi

- Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người sự vật gần gũi.

- Thực hiện được một số quy định đơn giản trong sinh hoạt

- Thích hát, nghe hát và vận động theo nhạc, thích vẽ, xé dán và xếp hình.

Xếp loại đạt: 87%

* Thể chất:

- Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi

- Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở nhà trẻ

- Thực hiện được vận động cơ bản theo độ tuổi

- Có một số tố chất vận động ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể)

- Có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay

- Có khả năng làm được một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ và vệ sinh cá nhân

- Xếp loại đạt: 87%

 

* Nhận thức

- Thích tìm hiểu, khám phá thế giới xung quanh

- Có sự nhạy cảm của giác quan.

- Có khả năng quan sát, nhận xét, ghi nhớ và diễn đạt hiểu biết bằng những câu nói đơn giản

- Có một số hiểu biết ban đầu về bản thân và các sự vật, hiện tượng gần gũi quen thuộc.

- Xếp loại đạt: 87%

 

 

 

 

* Ngôn ngữ

- Nghe hiểu được các yêu cầu đơn giản bằng lời nói

- Biết hỏi và trả lời một số câu hỏi đơn giản bằng lời nói, cử chỉ

- Sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nhu cầu

- Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của câu thơ và ngữ điệu của lời nói

- Hồn nhiên trong giao tiếp.

- Xếp loại đạt: 88%

 

 

 

 

 

 

* Tình cảm kỹ năng xã hội

- Có ý thức về bản thân

- Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người sự vật, hiện tượng xung quanh

- Có một số phẩm chất: mạnh dạn, tự tin, tự lực

- Có một số kỹ năng sống: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm chia sẻ.

- Thực hiện một số quy tắc, quy định trong sinh hoạt ở gia đình, trường lớp mầm non, cộng đồng gần gũi

- Xếp loại đạt: 88%

 

* Thể chất:

- Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi

- Có một số tố chất vận động: nhanh nhẹn, mạnh mẽ, khéo léo, bền bỉ

- Thực hiện các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế

- Có khả năng phối hợp các giác quan và vận động: vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian

- Có kỹ năng một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay

- Có một số hiểu biết về thực phẩm và lợi ích của việc ăn uống đối với sức khỏe

- Có một số hiểu biết về thực phẩm và lợi ích của việc ăn uống đối với sức khỏe

- Có một số thói quen, kỹ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khỏe và đảm bảo sự an toàn của bản thân

- Xếp loại đạt: 91 %

* Nhận thức

- Ham hiểu biết thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh

- Có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ định

- Có khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề đơn giản theo những cách khác nhau

- Có khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng các cách khác nhau (bằng hành động, hình ảnh, lời nói...) với ngôn ngữ nói là chủ yếu

- Có một số hiểu biết ban đầu về con người, sự vật, hiện tượng xung quan và một số khái niệm sơ đẳng về toán.

- Xếp loại đạt: 90%

* Ngôn ngữ

- Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói giao tiếp hằng ngày

- Có khả năng biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau (lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ…)

- Diễn đạt rõ ràng và giao tiếp có văn hóa trong đời sống hằng ngày

- Có khả năng nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện

- Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp độ tuổi

- Có một số kỹ năng ban đầu về đọc viết

- Xếp loại đạt: 90%

* Thẩm mỹ

- Có khả năng cảm nhận vẻ đẹp thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật

- Có khả năng thể hiện cảm xúc trong hoạt động âm nhạc, tạo hình

-Yêu thích hào hứng tham gia các hoạt động nghệ thuật.

- Xếp loại đạt: 88%

IV

Các hoạt động hỗ trợ nâng cao chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ ở cơ sở GDMN (nếu có)

- Tổ chức cho trẻ tham gia Ngày hội ngày lễ: Ngày hội đến trường của bé, Ngày hội Bé vui tết trung thu, Bé làm chiến sĩ, tổ chức liên hoan bé khoẻ ngoan, bé vui tết thiếu nhi 1-6 lễ ra trường cho trẻ 5 tuổi

- Tổ chức cho trẻ tham gia trải nghiệm.

- Tổ chức cho trẻ tham gia Ngày hội ngày lễ: Ngày hội đến trường của bé, Ngày hội Bé vui tết trung thu, Bé làm chiến sĩ, tổ chức liên hoan bé khoẻ ngoan, bé vui tết thiếu nhi 1-6 lễ ra trường cho trẻ 5 tuổi

- Tổ chức cho trẻ làm quen với tiếng Anh.

- Tổ chức cho trẻ tham gia trải nghiệm.

 

 

Thành Tô, ngày 16 tháng 9 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 


Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp

Tên cơ sở giáo dục

Biểu mẫu 1.2

 

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục thực tế, năm học 2022-2023

 

TT

Nội dung

Kết quà thực tế đạt được trong năm học

Toàn trường

Trong đó chia ra

Kết quả đạt được

Đánh giá mức độ đạt được so với dự kiến đầu

năm học

Nhà trẻ

Mu giáo

Số lượng trẻ

Đạt tỳ lệ

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng tuổi

25-36 tháng tuổi

3-4 tuổi

4-5 tuổi

5-6 tuổi

1

Huy động

trẻ

Tổng số trẻ đi học

244

 

 

 

5

30

57

73

79

Trẻ học nhóm ghép

 

 

 

 

 

Trẻ học 2 buổi/ngày

244

 

 

 

5

30

57

73

79

Trẻ khuyết tật học hòa nhập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chất lượng nuôi dưỡng trẻ

Trẻ được tố chức ăn bán trú

244

 

 

 

5

30

57

73

79

Trẻ được cung cấp chế độ và khẩu phần ăn đảm bảo theo nhu cầu khuyến nghị

 

 

 

600-640Kcalo

620-700Kcalo

3

Chất lượng chăm sóc sức khỏe, đảm bảo an toàn cho tre

Trẻ được khám sức khỏe định kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trẻ được cân-đo, đánh giá tình trạng dinh dưỡng bằng biểu đồ tăng trưởng theo quy định

244

 

 

 

5

30

57

73

79

Kết quả phát triển sức khỏe cùa trẻ

Trẻ có cân nặng bình thường

 

 

 

 

5

28

54

70

73

Trè có chiều cao bình thường

 

 

 

 

5

28

56

73

79

Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân

 

 

 

 

0

1

1

1

0

Trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi

 

 

 

 

0

2

1

0

0

Trè suy dinh dường thể gầy còm

 

 

 

 

0

0

1

0

0

Trẻ thừa cân

 

 

 

 

0

1

1

2

6

Trè béo phì

 

 

 

 

0

0

0

0

0

Trẻ được đm bảo an toàn về thể chất và tinh thần

244

 

 

 

5

30

57

73

79

4

Chất lượng giáo dục trẻ

Trẻ đi học chuyên cần

244

90,5%

 

 

80%

94%

93%

93,2%

92,5%

Đánh giá chất lượng giáo dục trẻ

Trẻ được đánh giá ở mức "Đạt"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trẻ được đánh giá ở mức "Cần cố gắng"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trẻ được đánh giá ở mức "Chưa đạt"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trẻ 5 tuối hoàn thành chương trình GDMN

171

 

 

 

 

 

 

 

 

Trẻ khuyết tật học hòa nhập được đánh giá có tiến bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành Tô, ngày 16 tháng 9 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 



UBND QUẬN HẢI AN

TRƯỜNG MẦM NON THÀNH TÔ

Biểu mẫu 1.3

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất, năm học 2022-2023

 

TT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

10

Số m2/trẻ em

II

Loại phòng học

10

-

1

Phòng học kiên cố

10

2.6m2

2

Phòng học bán kiên cố

0

-

3

Phòng học tạm

0

-

4

Phòng học nhờ

0

-

III

Số điểm trường

1

-

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

2229m2

7.7m2

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

780m2

3m2

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

1449m2

5m2

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

80->100m2

2.6->3.0m2

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

80->100m2

2.6->3.0m2

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

13->20m2

0.7m2

4

Diện tích hiên chơi (m2)

20m2

0.7m2

5

Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)

55m2

1.8m2

6

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)

60m2

2.0m2

7

Diện tích nhà bếp và kho (m2)

 

 

VII

Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/nhóm (lớp)

1

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định

Số bộ theo từng độ tuổi mỗi độ tuổi số lượng khác nhau

Đủ theo quy định theo Thông tư 02/2010 và Thông tư 34/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định

0

 

VIII

Tổng số đồ chơi ngoài trời

6

Số bộ/sân chơi (trường)

IX

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )

14 máy tính, 14 máy in

 

X

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiu theo quy định)

 

Số thiết bị/nhóm (lớp)

1

Đồ dùng đồ chơi cô và trẻ tự làm ở các góc chơi

45 cái

 

2

Bảng chơi tự làm ở các góc chơi

75 cái

 

3

Đồ dùng, nguyên học liệu cô sưu tầm

120 cái

 

4

Rối cô tự làm

150 con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Slượng(m2)

XI

Nhà v sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho trẻ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

4

10

10

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

(*Theo Thông tư 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

 

 

Không

XII

Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh

x

 

XIII

Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)

x

 

XIV

Kết nối internet

x

 

XV

Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục

x

 

XVI

Tường rào xây

x

 

..

....

 

 

 

 

Thành Tô, ngày16 tháng 9 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 



UBND QUẬN HẢI AN

TRƯỜNG MẦM NON THÀNH TÔ

Biểu mẫu 1.4

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên, năm học 2022-2023

 

TT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh

nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng I

Hạng II

Hạng III

Hạng

IV

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

32

 

1

25

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Giáo viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà trẻ

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Mẫu giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cán bquản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiu trưởng

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

2

Phó hiu trưởng

 

 

1

1

 

 

 

 

2

 

 

2

 

 

 

III

Nhân viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên nuôi dưỡng

5

 

 

 

4

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Đối tượng chưa có tiêu chí đánh giá "Hạng chức danh nghề nghiệp" và "Chuẩn nghề nghiệp" thì để trống.

Văn thư: Hạng I tương ứng với Văn thư viên chính, Hạng II tương ứng với Văn thư viên, Hạng II tương ứng với văn thư viên trung cấp

 

Thành Tô, ngày 16 tháng 9 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)



Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp

Tên cơ sở giáo dục

Biểu mẫu 1.5

 

THÔNG BÁO

Công khai số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng trong năm học 20222-2023và 02 năm tiếp theo

 

TT

Thời gian đào tạo, bồi dưỡng

Đối tượng tham gia

Số lượng người tham gia

Nội dung đào tạo, bồi dưỡng

Hình thức đào tạo, bồi dưỡng

Trình độ đào tạo, bổi dưỡng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Hai năm 2021-2023

Giáo viên

2

Bồi dưỡng nâng chuẩn

Chính quy

Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                             Thành Tô, ngày 16 tháng 9 năm 2022

                                                                               Thủ trưởng đơn vị
                                                                                   
(Ký tên và đóng dấu)

Hướng dẫn ghi biểu

- Cột 2: Ghi dự kiến thời gian đào tạo, bồi dưỡng từ tháng/năm đến tháng/năm

- Cột 3: Ghi tên đối tượng tham gia: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên…..

- Cột 6: Ghi hình thức đào tạo, bồi dưỡng: Tập trung, vừa học vừa làm, trực tuyến…..

- Cột 7: Ghi trình độ đào tạo, bồi dưỡng đạt được sau khi hoàn thành (Thạc sỹ, Đại học, Cao đẳng, Chứng chỉ, Chứng nhận….)

 

 

Địa chỉ: Khu BT02-BT03, Đường Bùi Viện, Tổ 7, Thành Tô, Hải An, Hải Phòng

Số Điện thoại: 02253.977.399